Ghi nhớ
English words for emotions - Từ vựng tiếng Anh mô tả cảm xúc.
Just For Fun
Bạn hãy ủng hộ forum bằng cách đăng kí làm thành viên nhé! Việc đăng kí rất đơn giản và không cần phải kích hoạt ^^!

Sau khi đăng kí, bạn hãy đăng nhập và tham gia post bài ngay! Mỗi bài viết của bạn là một đóng góp quý báu cho Just For Fun Forum!

-------------------------------------------
Chúc bạn một ngày vui vẻ!
Just For Fun
Bạn hãy ủng hộ forum bằng cách đăng kí làm thành viên nhé! Việc đăng kí rất đơn giản và không cần phải kích hoạt ^^!

Sau khi đăng kí, bạn hãy đăng nhập và tham gia post bài ngay! Mỗi bài viết của bạn là một đóng góp quý báu cho Just For Fun Forum!

-------------------------------------------
Chúc bạn một ngày vui vẻ!

Just For Fun

––––•(-•__ Find What You Need Here __•-)•––––
 
Trang ChínhTrang Chính  GalleryGallery  Latest imagesLatest images  Tìm kiếmTìm kiếm  Đăng kýĐăng ký  Đăng NhậpĐăng Nhập  

Share | 
 

 English words for emotions - Từ vựng tiếng Anh mô tả cảm xúc.

Xem chủ đề cũ hơn Xem chủ đề mới hơn Go down 
Tác giảThông điệp
lovelyhyta
Junior
Junior
lovelyhyta

Tổng số bài gửi : 106
Points : 282
Reputation : 8
Join date : 05/07/2011
Age : 29
Đến từ : Tp.HCM

English words for emotions - Từ vựng tiếng Anh mô tả cảm xúc. Empty
Bài gửiTiêu đề: English words for emotions - Từ vựng tiếng Anh mô tả cảm xúc.   English words for emotions - Từ vựng tiếng Anh mô tả cảm xúc. EmptySat Jul 16, 2011 10:37 am

A



Angry = tức giận



Ví dụ:

She was angry with her boss for criticising her work.

Cô ấy tức giận với ông chủ vì đã chỉ trích công việc của cô ấy.





Annoyed = bực mình



Ví dụ:

She was annoyed by his comments.

Cô ấy khó chịu với những lời phê bình ​​của anh ấy.





Appalled = rất sốc



Ví dụ:

They were appalled to hear that they would lose their jobs.

Họ đã rất sốc khi biết rằng mình sẽ bị mất việc.





Apprehensive = hơi lo lắng



Ví dụ:

I felt a little apprehensive before my interview.

Tôi đã cảm thấy hơi lo lắng trước cuộc phỏng vấn.





Ashamed = xấu hổ



Ví dụ:

How could you say such a thing? You should be ashamed of yourself!

Sao anh có thể nói một điều như vậy? Anh nên tự biết xấu hổ về bản thân!





At the end of your tether = chán ngấy hoàn toàn



Ví dụ:

The children have been misbehaving all day - I'm at the end of my tether.

Cả ngày bọn trẻ hư quá - Tôi hoàn toàn chán ngấy rồi.









B



Bewildered = rất bối rối



Ví dụ:

He was bewildered by the choice of computers in the shop.

Anh ấy khá bối rối trong việc lựa chọn máy tính trong cửa hàng.





Betray = phản bội, phụ lòng tin



Ví dụ:

He betrayed my trust when he repeated my secret to everyone.

Ông ấy đã phản bội lòng tin của tôi khi kể lại bí mật của tôi cho mọi người.




C


Confused = bối rối; nhầm lẫn




Ví dụ:

I'm sorry I forgot your birthday - I was confused about the dates.

Tôi xin lỗi vì đã quên sinh nhật của bạn - Tôi đã nhầm lẫn về ngày tháng.





Confident = tự tin



Ví dụ:

I'm confident that we can find a solution to this problem.

Tôi tự tin rằng chúng ta có thể tìm ra giải pháp cho vấn đề này.



Cheated = bị lừa






Ví dụ:

Of course I feel cheated - I should have won that competition.

Tất nhiên tôi cảm thấy bị lừa - tôi lẽ ra đã phải thắng trong cuộc thi.





Cross = bực mình



Ví dụ:

I was cross with him for not helping me, as he said he would.

Tôi bực mình anh ta vì đã không giúp tôi, như lời anh đã nói.




D


Depressed = rất buồn





Ví dụ:

After he failed his English exam, he was depressed for a week.

Sau khi trượt kỳ thi tiếng Anh, anh ấy đã rất buồn suốt một tuần.





Delighted = rất hạnh phúc




Ví dụ:

I'm delighted that I got the job. It's just what I always wanted.

Tôi rất vui khi tôi đã tìm được việc. Đó chính là điều tôi luôn mong muốn.





Down in the dumps = buồn và chán



Ví dụ:

What's the matter with him? He's so down in the dumps these days.

Có chuyện gì với anh ấy vậy? Dạo này anh ấy rất buồn chán vậy.





Disappointed = thất vọng



Ví dụ:

She was disappointed by her son's poor results at school.

Bà ấy thất vọng vì kết quả học hành kém của con trai bà.




E


Ecstatic = vô cùng hạnh phúc





Ví dụ:

When he asked her to marry him she was ecstatic.

Khi anh hỏi cưới cô, cô đã vô cùng hạnh phúc.





Excited = phấn khích, hứng thú



Ví dụ:

I'm excited by the new opportunities that the Internet brings.

Tôi thấy hứng thú vì những cơ hội mới mà Internet mang lại.



Emotional = dễ bị xúc động



Ví dụ:

When he heard the news, he became quite emotional.

Khi nghe tin tức, anh ấy trở nên khá xúc động.



Envious = thèm muốn, đố kỵ



Ví dụ:

I'm very envious of her happiness - I wish I was happy too.

Tôi rất ghen tị với hạnh phúc của cô ấy - Tôi ước tôi cũng được hạnh phúc.





Embarrassed = hơi xấu hổ



Ví dụ:

I felt so embarrassed that I went bright red.

Tôi cảm thấy xấu hổ đến nỗi mặt tôi đỏ bừng.




F



Furious = rất tức giận



Ví dụ:

I was furious with him for breaking my favourite vase.

Tôi rất giận anh ta vì đã phá vỡ cái bình yêu thích của tôi.





Frightened ­= sợ hãi



Ví dụ:

As a child she was frightened of the dark.

Khi còn nhỏ cô ấy rất sợ bóng tối.




G


Great = tuyệt vời





Ví dụ:

I feel great today!

Hôm nay tôi cảm thấy rất tuyệt!




H


Happy = hạnh phúc





Ví dụ:

She was happy to hear the good news.

Cô ấy hạnh phúc khi nghe tin vui.





Horrified = rất sốc



Ví dụ:

I'm horrified by the amount of violence on television today.

Tôi rất sốc bởi có quá nhiều bạo lực trên truyền hình ngày nay.




I


Irritated = khó chịu





Ví dụ:

I get so irritated when he changes TV channels without asking me first.

Tôi rất khó chịu khi anh ta đổi kênh mà không hỏi tôi trước.



Intrigued = hiếu kỳ



Ví dụ:

I'm intrigued to hear about your safari in Kenya.

Tôi hiếu kỳ muốn nghe về cuộc đi săn của anh ở Kenya.




J



Jealous = ganh tị



Ví dụ:

She was jealous of her sister's new toy.

Cô ấy ghen tị với đồ chơi mới của chị gái mình.



Jaded = chán ngấy



Ví dụ:

After 10 years at this company, I just feel jaded.
Sau 10 năm ở công ty này, tôi thực cảm thấy chán ngấy.








K


Keen = ham thích, tha thiết





Ví dụ:

I'm keen to see your new house - I've heard lots about it.

Tôi rất muốn xem nhà mới của anh - Tôi đã nghe rất nhiều về nó.





L


Lazy = lười biếng





Ví dụ:

I can't be bothered to do anything today - I feel really lazy!

Hôm nay tôi chẳng muốn bị bắt làm gì cả - tôi thấy rất lười biếng!





Lucky = may mắn



Ví dụ:

I'm going to play the lottery - I feel lucky today!

Tôi sẽ chơi xổ số - Tôi cảm thấy hôm nay là một ngày may mắn!





Let down = thất vọng



Ví dụ:

When you didn't turn up to the meeting, I felt really let down.

Khi anh không đến họp, tôi cảm thấy thực sự thất vọng.




M


Maternal = như mẹ






Ví dụ:

Looking at my sister's new baby made me feel really maternal.

Nhìn em bé mới sinh của chị tôi làm tôi cảm thấy thực sự như người mẹ.




N


Nonplussed = ngạc nhiên đến nỗi không biết phải làm gì



Ví dụ:

I was so nonplussed by his announcement that I couldn't say anything.

Tôi rất ngạc nhiên với thông báo của anh ta đến nỗi tôi không thể nói được lời nào.





Negative = tiêu cực; bi quan




Ví dụ:

I feel very negative about my job - the pay is awful.
Tôi cảm thấy rất bi quan về công việc của mình - tiền lương quá bèo.








O


Overwelmed = choáng ngợp



Ví dụ:

I was overwhelmed by the offer of promotion at work.

Tôi đã bị choáng ngợp bởi lời đề nghị thăng tiến trong công việc.





Over the moon = rất sung sướng





Ví dụ:

She was over the moon with her new bicycle and rode it every day for a whole year.

Cô ấy đã rất sung sướng với chiếc xe đạp mới và đi nó mỗi ngày suốt cả một năm.




P



Positive = lạc quan



Ví dụ:

She's a very positive person and never lets anything get her down.

Cô ấy là một người rất lạc quan và không bao giờ cho phép bất cứ điều gì hạ gục mình.





Positive = rất chắc chắn





Ví dụ:

Are you sure that's what you want? Yes - I'mpositive.

Anh có chắc đó là thứ anh muốn không? Có - Tôi rất chắc chắn.




R



Relaxed = thoải mái



Ví dụ:

I was completely relaxed after I came back from holiday.

Tôi hoàn toàn thoải mái sau khi tôi đi nghỉ về.





Reluctant = miễn cưỡng



Ví dụ:

I'm reluctant to buy a new car - the one we have is fine.
Tôi miễn cưỡng mua một chiếc xe hơi mới - cái chúng tôi đang có cũng còn tốt.








S


Seething = rất tức giận nhưng giấu kín



Ví dụ:

She was seething after her boss critised her.

Cô ấy nóng sôi sau khi ông chủ phê bình cô ấy.





Sad = buồn



Ví dụ:

It makes me sad to see all those animals in cages at the zoo.

Điều đó khiến tôi buồn khi xem tất cả những động vật trong lồng ở sở thú.





Scared = sợ hãi



Ví dụ:

Are you scared of heights?

Bạn có sợ độ cao?





Stressed = bị căng thẳng





Ví dụ:

He was stressed out by all the travelling in his job.
Ông ấy bị căng thẳng vì những chuyến đi công tác của mình.








T



Terrific = tuyệt vời



Ví dụ:

I feel terrific today!

Hôm nay tôi cảm thấy rất tuyệt!





Terrible = ốm hoặc mệt mỏi





Ví dụ:

I've got a blinding headache and I feel terrible.

Tôi bị nhức đầu kinh khủng và tôi cảm thấy mệt mỏi.





Terrified = rất sợ hãi



Ví dụ:

She's terrified of spiders and screams whenever she sees one.

Cô ấy sợ nhện và la hét bất cứ khi nào cô ấy thấy chúng.





Tense = căng thẳng



Ví dụ:

You look a bit tense. Did you have a bad day at work?

Anh trông hơi căng thẳng. Công việc anh tệ lắm hả?




U



Upset = tức giận hoặc không vui



Ví dụ:

I'm sorry you're upset - I didn't mean to be rude.

Tôi xin lỗi vì làm cô buồn - Tôi không cố ý bất lịch sự.





Unhappy = buồn



Ví dụ:

I was unhappy to hear that I hadn't got the job.

Tôi buồn khi biết rằng tôi đã không nhận được công việc đó.




V


Victimised = cảm thấy bạn là nạn nhân của ai hoặc cái gì đó



Ví dụ:

My boss kept criticising me and not the others, so I felt quite victimised.

Ông chủ lúc nào cũng phê bình tôi và không phải những người khác, vì vậy tôi cảm thấy mình như là một nạn nhân.




W



wonderful = tuyệt vời



Ví dụ:

I felt wonderful after such a relaxing weekend.
Tôi cảm thấy tuyệt vời sau một ngày cuối tuần đầy thư giãn.
Về Đầu Trang Go down
 

English words for emotions - Từ vựng tiếng Anh mô tả cảm xúc.

Xem chủ đề cũ hơn Xem chủ đề mới hơn Về Đầu Trang 
Trang 1 trong tổng số 1 trang

Permissions in this forum:Bạn không có quyền trả lời bài viết
Just For Fun :: Học Tập :: Anh-